Bộ căng thẳng ADSS nhịp trung bình/dài
Cách sử dụng và đặc điểm
Bộ căng thẳng ADSS nhịp trung bình/dài bao gồm các thành phần cụt và các thanh gia cố kết cấu, vật liệu là thép mạ nhôm hoặc dây thép mạ kẽm, nó chủ yếu được sử dụng để lắp đặt ADSS giữa tháp/cột biến dạng, tháp góc/cột và thiết bị đầu cuối tháp/cột có chiều dài nhịp lớn hơn 200M với RTS của cáp lớn hơn 15KN, Bộ căng ADSS nhịp trung bình được sử dụng cho chiều dài nhịp lắp đặt trong khoảng 200-400M, Bộ căng ADSS nhịp dài được sử dụng cho chiều dài nhịp lắp đặt dài hơn 400M .
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm
Người mẫu | Đường kính có sẵn.của cáp (mm) | Khoảng thời gian có sẵn (m) | Chiều dài của thanh ra (mm) | Chiều dài của thanh cốt thép kết cấu |
BẤT CỨ 0950 020 | 8,6-9,5 | 200/300 | 800 | 1100 |
BẤT CỨ 1050 020 | 9,6-10,5 | 200/300 | 800 | 1100 |
BẤT KỲ 1160 020 nào | 10,6-11,6 | 200/300 | 800 | 1100 |
BẤT CỨ 1280 020 | 11.7-12.8 | 200/300 | 900 | 1200 |
BẤT KỲ 1410 020 nào | 12.9-14.1 | 200/300 | 900 | 1200 |
BẤT CỨ 1560 020 | 14.2-15.6 | 200/300 | 900 | 1200 |
BẤT CỨ 0950 030 | 8,6-9,5 | 300/400 | 1100 | 1400 |
BẤT KỲ 1050 030 nào | 9,6-10,5 | 300/400 | 1100 | 1400 |
BẤT KỲ 1160 030 nào | 10,6-11,6 | 300/400 | 1100 | 1400 |
BẤT KỲ 1280 030 nào | 11.7-12.8 | 300/400 | 1100 | 1400 |
BẤT KỲ 1410 030 nào | 12.9-14.1 | 300/400 | 1100 | 1400 |
BẤT KỲ 1560 030 nào | 14.2-15.6 | 300/400 | 1100 | 1400 |
BẤT KỲ 1280 040 nào | 11.7-12.8 | 400/500 | 1260 | 1800 |
BẤT KỲ 1410 040 nào | 12.9-14.1 | 400/500 | 1260 | 1800 |
BẤT KỲ 1560 040 nào | 14.2-15.6 | 400/500 | 1260 | 1800 |
BẤT KỲ 1650 040 nào | 15,7-16,5 | 400/500 | 1260 | 1800 |
BẤT KỲ 1370 050 nào | 13,0-13,7 | 500/600/700 | 1400 | 2000 |
BẤT KỲ 1460 050 nào | 13,8-14,6 | 500/600/700 | 1400 | 2000 |
BẤT CỨ 1550 050 | 14,7-15,5 | 500/600/700 | 1400 | 2000 |
BẤT KỲ 1650 050 nào | 15,6-16,5 | 500/600/700 | 1400 | 2000 |
BẤT KỲ 1370 050 nào | 13,0-13,7 | 500/600/700 | 1400 | 2000 |
BẤT KỲ 1460 050 nào | 13,8-14,6 | 500/600/700 | 1400 | 2000 |
BẤT CỨ 1550 050 | 14,7-15,5 | 500/600/700 | 1400 | 2000 |
BẤT KỲ 1650 050 nào | 15,6-16,5 | 500/600/700 | 1400 | 2000 |
BẤT KỲ 1370 060 nào | 13,0-13,7 | 600/700/800 | 1560 | 2200 |
BẤT KỲ 1460 060 nào | 13,8-14,6 | 600/700/800 | 1560 | 2200 |
BẤT CỨ 1550 060 | 14,7-15,5 | 600/700/800 | 1560 | 2200 |
BẤT CỨ 1650 060 | 15,6-16,5 | 600/700/800 | 1560 | 2200 |
BẤT KỲ 1460 070 nào | 13,8-14,6 | 700/800/900 | 1600 | 2400 |
BẤT CỨ 1550 070 | 14,7-15,5 | 700/800/900 | 1600 | 2400 |
BẤT KỲ 1650 070 nào | 15,6-16,5 | 700/800/900 | 1600 | 2400 |
BẤT CỨ 1750 070 | 16,6-17,5 | 700/800/900 | 1600 | 2400 |
BẤT CỨ 1870 070 | 17,6-18,7 | 700/800/900 | 1600 | 2400 |
BẤT CỨ 1550 080 | 14,7-15,5 | 800/900/1000 | 2000 | 3000 |
BẤT KỲ 1650 080 nào | 15,6-16,5 | 800/900/1000 | 2000 | 3000 |
BẤT CỨ 1750 080 | 16,6-17,5 | 800/900/1000 | 2000 | 3000 |
BẤT CỨ 1870 080 | 17,6-18,7 | 800/900/1000 | 2000 | 3000 |
Đóng gói/vận chuyển/Điều khoản thanh toán
Bao bì: tay cầm được tạo hình sẵn theo thùng sản phẩm bê tông, vỏ gỗ (theo yêu cầu của khách hàng)
Giao hàng: thông thường, sẽ mất khoảng hai tuần cho đơn hàng 10000 bộ để sản xuất
Điều khoản thanh toán: Bằng T/T